Cửa kéo là loại cửa được nhiều gia đình lựa chọn hiện này với đặc tính như dễ lắp đặt, giá thành hợp lý, có độ bền cao và tính thẩm mỹ.

Cửa kéo là loại cửa được nhiều gia đình lựa chọn hiện này với đặc tính như dễ lắp đặt, giá thành hợp lý, có độ bền cao và tính thẩm mỹ.

Cửa kéo là gì?

Là loại cửa được làm hoàn toàn bằng hợp kim sắt hoặc sắt, với cấu tạo gồm 2 phần: phần cửa kéo và đường ray cửa cùng với nhiều chi tiết hỗ trợ khác như chíp, thanh U,… cửa còn kết hợp thêm phần ổ khóa có thể chọn mẫu ổ khóa phù hợp với thiết kế của cửa.

Ưu nhược điểm của cửa kéo

- Cửa kéo được cấu tạo đơn giản nên dễ dàng sử dụng và khó hư hỏng, cùng với mẫu mã đa dạng và màu sắc phong phú cho bạn dễ dàng lựa chọn hơn.

- Cửa kéo có giá thành rẻ hơn nhiều so với cửa cuốn tự động.

- Cửa kéo nhẹ vận hành êm ái, rất bền đẹp và ít hư hỏng hơn nên chi phí sửa chữa sẽ rẻ hơn nhiều so với cửa cuốn tự động.

- Có thể sử dụng được trong một thời gian dài, quy trình bảo quản đơn giản.

Bên cạnh những ưu điểm vượt trồi trên thì cửa kéo cũng có một số nhược điểm như:

- Khi sử dụng thì cửa kéo thường phát ra âm thanh khá ồn ào gây ra cảm giác khó chịu cho mọi người.

- Qua một thời gian sử dụng do tác động của thời tiết nên xuất hiện tình trạng han gỉ, cửa kéo hiện nay thì mẫu mã chưa nhiều và tinh tế, vẫn còn khá thô.

- Cửa kéo được sử dụng bằng một ổ khóa đơn giản khi kéo lùa 2 tấm lại với nhau nên kẻ trộm có thể đột nhập một cách dễ dàng bằng cách cắt khóa.

- Khi kéo hoặc mở cửa phải sử dụng sức cánh tay.

Các mẫu cửa kéo đẹp

Mẫu cửa kéo không lá

Cửa kéo inox 304 với độ dày và độ cứng cáp cao nên có tuổi thọ trường tồn theo thời gian.

Mẫu thiết kế này với 2 màu sắc chủ đạo là vàng kem cho u cửa, hộp cửa và nhíp cửa màu xanh mang lại ấn tượng cho người nhìn.

Mẫu cửa kéo này với màu trắng cho phần u cửa và hộp cửa còn nhíp cửa màu ghi mang cảm giác thông thoáng cho không gian.

Cửa kéo có lá

Mẫu này với thiết kế với 2 màu trắng và vàng kem nổi bật. Toàn bộ hộp cửa, nhíp cửa và u cửa được thiết kế màu trắng trên nền lá cửa màu vàng kem rất ấn tượng.

Mẫu cửa kéo có lá được gia công từ tôn mạ màu nhập khẩu hoặc thép mạ kẽm được sơn tĩnh điện cao cấp U có độ dày từ 0,6 dem (0.6mm); 0,8 dem (0,8mm); 1 ly (1mm);1,2 ly (1,2mm); 1,4 ly (1,4mm); 1,6 ly (1,6mm); 1,8 ly (1,8mm) có sử dụng nhíp đặc (nhíp lá) hoặc nhíp thường với độ bền cao, không có hiện tượng bị rớt hay gãy nhíp.

Với mẫu cửa kéo này phù hợp với những địa hình vòng cung.

Bảng giá cửa kéo

Bảng giá tham khảo cửa kéo Đài Loan

- Kích thước dưới 3m2 được tính theo bộ giá dao động từ 1.650.000 - 3.360.000 đồng/bộ.

- Mức giá tăng dần theo kích thước U cửa từ 0.6mm – 1.4mm và cửa sơn tĩnh điện giá cao hơn cửa sơn mạ màu.

- Cửa không lá rẻ hơn cửa có lá từ 100.000 – 250.000 đồng/bộ.

- Mẫu cửa có kích thước càng lớn thì giá càng giảm giao động từ 320.000 – 1.200.000 đồng/m2.

Kích thước

Loại

Bảng giá VNĐ

Đơn vị tính

U 0.6mm (mạ màu)

U 0.7mm (mạ màu)

U 0.8mm (mạ màu)

U 1mm (mạ màu)

U 1.2mm (tĩnh điện)

U 1.4mm (tĩnh điện)

Trên 10m2

Có lá

390.000

420.000

460.000

580.000

730.000

930.000

M2

Không lá

320.000

350.000

390.000

510.000

660.000

860.000

Từ 8 – 9.9 m2

Có lá

410.000

440.000

480.000

600.000

750.000

950.000

Không lá

340.000

370.000

410.000

530.000

680.000

880.000

Từ 7 – 7.9 m2

Có lá

430.000

460.000

500.000

620.000

770.000

970.000

Không lá

360.000

390.000

430.000

550.000

700.000

900.000

Từ 6 – 6.9 m2

Có lá

450.000

480.000

520.000

640.000

790.000

990.000

Không lá

380.000

410.000

450.000

570.000

720.000

920.000

Từ 5 -5.9 m2

Có lá

480.000

510.000

550.000

760.000

820.000

1020.000

Không lá

410.000

440.000

480.000

600.000

750.000

950.000

Từ 4 – 4.9 m2

Có lá

530.000

560.000

600.000

720.000

870.000

1070.000

Không lá

460.000

490.000

530.000

650.000

800.000

1000.000

Từ 3 -3.9 m2

Có lá

580.000

610.000

650.000

770.000

920.000

1120.000

Không lá

510.000

540.000

580.000

700.000

850.000

1050.000

Dưới 3 m2

Có lá

1.750.000

1.850.000

1.950.000

2.350.000

2.760.000

3.360.000

Bộ

Không lá

1.650.000

1.750.000

1.850.000

2.100.000

2.550.000

3.150.000

Bảng giá cửa kéo inox

- Tính cho bộ đối với cửa có kích thước dưới 3m2 với loại có lá từ 6.550.000 – 8.500.000 đồng/bộ, loại không lá từ 6.300.000 – 8.250.000 đồng/bộ.

- Giá cửa tăng lên theo tường loại kích thước U với kích thước tăng dần U 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm và 1mm, tất cả đều gia công từ inox 304 cao cấp.

- Các mẫu cửa từ 3m2 trở lên có giá giao động tự 1.600.000 – 2.900.000 đồng/m2.

Kích thước

Loại

Bảng giá VNĐ

Đơn vị

U 0.6mm (inox 304)

U 0.7mm (inox 304)

U 0.8mm (inox 304)

U 1mm (inox 304)

Trên 10m2

Có lá

1750.000

1900.000

2050.000

2300.000

M2

Không lá

1600.000

1750.000

1900.000

2150.000

Từ 8 – 9,9 m2

Có lá

1800.000

1950.000

2100.000

2450.000

Không lá

1650.000

1800.000

1950.000

2300.000

Từ 7 – 7,9m2

Có lá

1880.000

2030.000

2180.000

2530.000

Không lá

1730.000

1880.000

2030.000

2380.000

Từ 6 -6,9 m2

Có lá

1900.000

2050.000

2200.000

2550.000

Không lá

1750.000

1900.000

2050.000

2400.000

Từ 5 – 5,9 m2

Có lá

2030.000

2180.000

2330.000

2680.000

Không lá

1880.000

2030.000

2180.000

2530.000

Từ 4 – 4,9 m2

Có lá

2050.000

2200.000

2350.000

2700.000

Không lá

1900.000

2050.000

2200.000

2550.000

Từ 3 – 3,9 m2

Có lá

2250.000

2400.000

2550.000

2900.000

Không lá

2100.000

2250.000

2400.000

2750.000

Dưới 3 m2

Có lá

6550.000

7000.000

7450.000

8500.000

Bộ

Không lá

6300.000

6750.000

7200.000

8250.000

Bảng giá cửa sắt kéo Việt Nam tham khảo

- Với cửa sắt kéo Việt Nam có kích thước U có 2 loại phổ biến là 1,2mm và 1,4mm.

- Với bộ cửa dưới 3m2 có giá bán giao động từ 4.000.000 – 4.800.000 đồng/bộ.

- Mẫu cửa có diện tích từ 3m2 trở lên có giá bán giao động từ 950.000 – 1.380.000 đồng/m2.

Kích thước

Loại

Bảng giá VNĐ

Đơn vị tính

U 1.2mm

U 1.4mm

Trên 10 m2

Có lá

1100.000

1200.000

M2

Không lá

950.000

1050.000

Từ 8 – 9.9 m2

Có lá

1170.000

1270.000

Không lá

1020.000

1120.000

Từ 7 – 7.9 m2

Có lá

1240.000

1340.000

Không lá

1090.000

1190.000

Từ 6 -6.9 m2

Có lá

1310.000

1410.000

Không lá

1160.000

1260.000

Từ 5 -5.9 m2

Có lá

1380.000

1480.000

Không lá

1230.000

1330.000

Từ 4 – 4.9 m2

Có lá

1450.000

1550.000

Không lá

1300.000

1400.000

Từ 3 – 3.9 m2

Có lá

1520.000

1530.000

Không lá

1370.000

1380.000

Dưới 3m2

Có lá

4500.000

4800.000

Bộ

Không lá

4000.000

4300.000

(Bảng giá trên mang tính chất tham khảo)